store Tải ứng dụng

Tìm hiểu các thuật ngữ thường sử dụng trong bóng đá

Mã tin: 10461 - Lượt xem: 228 - Trả lời: 0
Đặt tin VIP ngày: Soạn CTH 10461 gửi 8777 (15k/sms. Mỗi tin + 24 giờ)
Đặt tin VIP tháng? Bấm vào đây

qcj1289596 -

New member
Tham gia: Thg 10 14, 2021
Bài viết: 18

Trong gần như các trận thi đấu Bóng đá các bạn thường nghe thấy các bình luận viên nước ngoài sử dụng các thuật ngữ chuyên lĩnh vực. Vậy chúng bao gồm những thuật ngữ nào? Tiếp đây các nhà cái uy tín Vào bờ xin giới thiệu các thuật ngữ thường sử dụng nhất trong cá độ bóng đá.


Attack (v) : tấn công

Attacker (n) : Cầu thủ tấn công

Away game (n) : trận chiến diễn ra tại sân đối phương

Away team (n) : Đội chơi trên sân đối phương

Beat (v) : thắng trận, đánh bại

Bench (n) : ghế

Captain (n) : đội trưởng

Centre circle (n) : vòng tròn trung tâm sân bóng

Champions (n) : đội quán quân

Changing room (n) : phòng thay xống áo

Cheer (v) : cổ vũ, khuyến khích

Corner kick (n) : phạt góc

Cross (n or v) : lấy bóng từ đội tiến công sắp con đường biên cho đồng đội ở giữa sân hoặc trên sân đối phương.

Crossbar (n) : xà ngang

Local derby or derby game : cuộc đấu giữa các đối thủ trong cộng một địa phương, vùng

Defend (v) : phòng vệ

Defender (n) : hậu vệ

Draw (n) : trận đấu ḥòa

Dropped ball (n) : cách thức trọng tài tân bóng giữa hai đội

Equalizer (n) : Bàn thắng cân bằng tỉ số

Extra time : thời kì bù giờ

Field (n) : Sân bóng

Field markings : con đường thẳng

FIFA (Fédération Internationale de Football Association, in French ) : liên đoàn bóng đá thể giới

FIFA World Cup : vòng chung kết hớt tóc bóng đá thế giới, 4 năm được tổ chức một lần

First half : hiệp một

Fit (a) : khỏe, mạnh

Fixture (n) : trận đấu diễn ra vào ngày đặc trưng

Fixture list (n) : lịch thi đấu

Forward (n) : tiền đạo

Foul (n) : chơi ko đẹp, trái luật, phạm luật

Field (n) : sân cỏ

Friendly game (n) : trận giao hữu

Golden goal (n) : bàn thắng vàng (bàn thắng đội nào ghi được trước trong hiệp phụ sẽ thắng, trận chiến kết thúc, thường được gọi là “cái chết bất ngờ” (Sudden Death))

Silver goal (n) : bàn thắng bạc (bằng thắng sau khi kết thúc một hoặc 2 hiệp phụ, đội nào ghi phổ thông bàn thắng hơn sẽ thắng vì cuộc đấu chấm dứt ngay tại hiệp phụ đó)

Goal (n) : bàn thắng

Goal area (n) : vùng cấm địa

Goal kick (n) : quả phát bóng

Goal line (n) : tuyến đường biên chấm dứt sân

Goalkeeper, goalie (n) : thủ môn

Goalpost (n) : cột cầu môn, cột gôn

Goal scorer (n) : cầu thủ làm bàn

Ground (n) : sân bóng

Half-time (n) : thời kì nghỉ giữa 2 hiệp

Hand ball (n) : chơi bóng bằng tay

Header (n) : cú đội đầu

Home (n) : sân nhà

Hooligan (n) : hô-li-gan

Injury (n) : vết thương

Injured player (n) : cầu thủ bị thương

Injury time (n) : thời kì cộng thêm do cầu thủ bị thương

Kick (n or v) : cú sút bóng, đá bóng

Kick-off (n) : quả ra bóng đầu, hoặc bắt đầu cuộc đấu lại sau khi ghi bàn

KzouUsaMWDZBVooZoQF26HKQ5s2vrukuaR3i7R80SLRWOnHmBaAEqi20JeNeaIPcLz12Kyj8PQ3vAnVTKi6BYFOB6sbPW8pqBv4N030FI9Yp8KFqudXW1ox5P7_Vfm3_jMcTszcO

=>>> tips bóng đá uy tín nhất cho các tay chơi cá cược

Laws of the Game : luật bóng đá

League (n) : liên đoàn

Linesman (n) : trọng tài biên

Match (n) : cuộc đấu

Midfield (n) : khu vực giữa sân

Midfield line (n) : tuyến đường giữa sân

Midfield player (n) : trung vệ

National team (n) : đội bóng đất nước

Opposing team (n) : đội bóng đối phương

Own goal (n) : bàn đá phản lưới nhà

Offside or off-side (n or adv) : lỗi việt vị

Pass (n) : chuyển bóng

Penalty area (n) : khu vực phạt đền

Penalty kick, penalty shot (n): sút phạt đền

Penalty spot (n) : nữa vòng tròn cách cầu môn 11 mét, khu vực 11 mét

Possession (n) : kiểm soát bóng

Red card (n) : thẻ đỏ

Yellow card (n) : thẻ vàng

Referee (n) : trọng tài

Score (v) : ghi bàn

Score a hat trick : ghi ba bàn thắng trong một trận chiến

Scorer (n) : cầu thủ làm bàn

Scoreboard (n) : bảng tỉ số

Second half (n) : hiệp 2

Send a player_ off (v) : đuổi cầu thủ chơi xấu ra khỏi sân

Side (n) : một trong hai đội thi đấu

Sideline (n) : tuyến đường dọc biên mỗi bên sân thi đấu

Spectator (n) : khán kém chất lượng

Stadium (n) : sân đi lại

Striker (n) : trung phong

Studs (n) : các chấm dưới đế giày cầu thủ giúp ko bị trượt (chúng ta hay gọi: đinh giày)

Substitute (n) : cầu thủ dự bị

Supporter (n) : cổ cổ vũ

Tackle (n) : bắt bóng bằng cách sút hay dừng bóng bằng chân

Team (n) : đội bóng

Tie (n) : trận đấu hòa

Tiebreaker (n) : cách chọn đội thắng trận lúc hai đội bằng số bàn thắng bằng loạt đá luân lưu 11 mét.

Ball (n) : bóng

Coach (n) : tập huấn viên

Net (n) : lưới (bao sườn thành), cũng có nghĩa: làm bàn vào lưới nhà

Pitch (n) : sân bóng

Ticket tout (n) : người bán vé cao hơn vé chính thức (ta hay gọi là: người bán vé chợ đen)

Keep goal : giữ khung thành (đối với thủ môn)

Score a goal (v) : làm bàn

lưu ý : Nhà cái Vào bờ có bán tip bóng đá chất lượng cao

Touch line (n) : trục đường biên dọc

Shoot a goal (v) : sút khung thành

Underdog (n) : đội thua trận

Unsporting behavior (n) : hành vi phi thể thao

Whistle (n) : còi

Winger (n) : cầu thủ chạy cánh

World Cup : Vòng chung kết húi bóng đá thể giới do FIFA công ty 4 năm/lần

Trên đây là san sẻ về các thuật ngữ có trong cá độ bóng đá hiện nay. Chúc bạn may mắn lúc tham gia cá độ nhé.
 
#1
Top